look sideways at Thành ngữ, tục ngữ
look sideways at
look sideways at Glance at suspiciously or amorously, as in
I'm sure the detective was looking sideways at me, and it made me very nervous, or
They were looking sideways at each other, and I don't think it was innocent. [Mid-1800s] Also see
look askance.
nhìn nghiêng về (ai đó hoặc thứ gì đó)
Để xem hoặc coi điều gì đó theo cách bất tán thành hoặc bất tin cậy. Tôi bất thể hiểu tại sao tất cả tất cả người trong câu lạc bộ này đều nhìn sang tôi. Tôi bất mặc đúng quần áo sao? Một số người nhìn nghiêng khi nhìn vào những cơ sở này, nhưng tui tin rằng chúng có lợi cho công chúng .. Xem thêm: nhìn nghiêng, nhìn nghiêng
nhìn nghiêng
Nhìn lướt qua một cách nghi ngờ hoặc (nhiều) đa tình, vì tui chắc chắn rằng thám hi sinh đã nhìn nghiêng về phía tôi, và điều đó khiến tui rất lo lắng, hoặc Họ đang nhìn sang bên nhau, và tui không nghĩ điều đó là không tội. [Giữa những năm 1800] Cũng xem yêu cầu nhìn. . Xem thêm: nhìn nghiêng, nhìn nghiêng. Xem thêm: